Xpander AT Premium
Nổi bật
An toàn
Thông số xe
AT Premium 2026
MITSUBISHI XPANDER AT PREMIUM – LỰA CHỌN HÀNG ĐẦU CỦA KHÁCH HÀNG
Thiết kế hiện đại – Tiện nghi cao cấp – Cải tiến toàn diện
Phiên bản được ưa chuộng nhất nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị và trải nghiệm:
Thừa hưởng toàn bộ những nâng cấp từ phiên bản mới nhất
Ngoại thất trẻ trung, năng động với đèn LED thiết kế T-Shape
Màn hình giải trí cảm ứng 9 inch, kết nối Apple CarPlay / Android Auto
Ghế da cao cấp, phanh tay điện tử, điều hòa kĩ thuật số
An toàn với camera 360, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Ưu đãi hấp dẫn tháng 9 :
- Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
- Tặng 01 năm bảo hiểm thân vỏ
- Tặng quà phụ kiện chính hãng
- Chiết khấu thêm 20 triệu đồng đối với màu Đen, bạc
{ Giá tốt nhất trong vòng đời sản phẩm, số lượng xe có hạn }
Liên hệ ngay: Mr. Nam– Phụ trách kinh doanh
0961.059.305 để nhận ưu đãi và chiết khấu tốt nhất trong tháng
- Trả trước thấp: Chỉ từ 135 triệu - 165 triệu đồng là có thể nhận xe.
- Giảm tiền mặt "CỰC KHỦNG" lên đến 90 TRIỆU ĐỒNG KHI MUA XPANDER | Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi chi tiết sẽ được tư vấn khi khách hàng gọi điện
- QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN CỰC HẤP DẪN: Bảo hiểm thân xe, Dán Film cách nhiệt, Camera hành trình, Lót Sàn , ... (Tùy theo dòng xe)
- Lãi suất ưu đãi "THẤP NHẤT THỊ TRƯỜNG": Chỉ từ 4.8% đến 6.99%/năm., hỗ trợ vay lên đến 80% giá trị xe trong 8 năm, duyệt hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ cả hồ sơ khó.
- QUY ĐỔI XE CŨ - GIÁ CAO NHẤT THỊ TRƯỜNG: Hỗ trợ thu mua xe cũ các hãng với giá ưu đãi đặc biệt khi đổi sang xe Mitsubishi.
- TẶNG BẢO DƯỠNG MIỄN PHÍ 1 NĂM HOẶC 20.000 KM (tùy điều kiện đến trước): Tăng thêm lợi ích lâu dài cho khách hàng, giảm bớt chi phí vận hành.
- Hỗ trợ lái thử xe tại nhà miễn phí.
ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI/THÔNG TIN CỦA BẠN NGAY BÂY GIỜ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN NHANH NHẤT VÀ NHẬN VOUCHER ƯU ĐÃI TRỰC TIẾP!
Mitsubishi Xpander phiên bản mới ra mắt khách Việt. Ở phiên bản mới, Xpander và Xpander Cross tinh chỉnh thiết kế từ trong ra ngoài, nâng cấp màn hình giải trí lớn hơn và thêm tính năng an toàn.

Mitsubishi Xpander phiên bản mới ra mắt khách Việt
Những nâng cấp dành cho phiên bản 2025 của Mitsubishi Xpander và Xpander Cross tập trung ở lưới tản nhiệt, cản trước sau, bộ ốp thể thao đồng bộ quanh thân xe, la-zăng và dải LED ban ngày thiết kế mới, đèn sương mù nâng cấp lên dạng LED.

Mitsubishi Việt Nam (MMV) đã giới thiệu phiên bản facelift lần hai của mẫu Mitsubishi Xpander với một số nâng cấp
Mitsubishi Xpander 2025 được bán tại Việt Nam với 4 phiên bản chính (MT, AT Eco, AT Premium và Cross) và có bảng màu đa dạng, mang đến nhiều sự lựa chọn cho khách hàng: Trắng - Bạc - Đen - Nâu & Đỏ.

Màu sắc Xpander facelift thế hệ mới đang bán tại thị trường Việt Nam
Đánh giá ngoại thất của Mitsubishi Xpander
Xpander 2025 tiếp tục áp dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, xe sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.595×1.750×1.750 mm, chiều dài cơ sở 2.775 mm. Ở thế hệ mới này chúng ta có thể thấy chiều dài tổng thể của Xpander 2025 đã được tăng lên, cụ thể là 4.595 mm (tăng 120 mm so với phiên bản trước). Khoảng sáng gầm xe cũng được nâng cấp lên 225 mm, cao nhất phân khúc, giúp xe di chuyển linh hoạt trên nhiều địa hình.

Xe sở hữu kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.595×1.750×1.750 mm, chiều dài cơ sở 2.775 mm
Về mặt ngoại thất, sự khác biệt dễ thấy nhất của Mitsubishi Xpander 2025 đó là cụm lưới tản nhiệt mới. Các phiên bản tiêu chuẩn sẽ dùng họa tiết nan dọc trong khi Xpander Cross dùng lưới tản nhiệt dạng tổ ong. Cản trước cũng được thiết kế lại hầm hố hơn.

Thiết kế lưới tản nhiệt hoàn toàn mới
Cụm đèn pha trên bản Xpander AT Premium và Xpander Cross vẫn tiếp tục sử dụng loại LED toàn phần với tạo hình chữ “T”, nhưng có thêm dải đèn ban ngày ở phía trên cao. Riêng Xpander AT Premium được nâng cấp thêm đèn sương mù dạng LED (bản cũ là halogen).

Đèn chiếu sáng LED T-Shape & Đèn ban ngày tích hợp đèn báo rẽ

Xpander AT Premium được nâng cấp thêm đèn sương mù dạng LED (bản cũ là halogen)
Tương tự như các mẫu xe hiện đại khác, gương chiếu hậu trên Xpander 2025 được trang bị các tính năng cơ bản như: Chỉnh điện, Gập điện & Tích hợp đèn báo rẽ dạng LED.

Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe trang bị chỉnh điện, gập điện & tích hợp đèn báo rẽ dạng LED
Xe được trang bị bộ vành 17 inch thiết kế mới, đa chấu với hai tông màu thể thao, mang lại vẻ ngoài cứng cáp và bắt mắt hơn. Cụ thể trên bản Xpander AT Premium sẽ là loại 9 chấu đơn sơn hai tông màu tạo hiệu ứng thị giác như loại đa chấu kép. Còn bản Xpander Cross là loại đa chấu to bản mang tới vẻ cứng cáp hơn.

Mâm xe hợp kim 17-inch thiết kế mới
Phần đuôi xe của Mitsubishi Xpander 2025 cũng được thiết kế mới với tạo hình vuông vức và khỏe khoắn hơn. Xe trang bị cụm đèn hậu LED là trang bị chỉ có ở hai bản AT Premium và Xpander Cross. Phần cản sau được làm lại với các đường gân dập nổi và ốp màu bạc, tạo cảm giác hầm hố và thể thao hơn, tương tự như một chiếc SUV. Thiết kế này cũng giúp xe trông cứng cáp và bề thế hơn so với phiên bản trước.

Đuôi xe được thiết kế mới với tạo hình vuông vức và khỏe khoắn hơn

Cụm đèn hậu LED T-Shape đồng bộ

Cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp xe trông cứng cáp vững chãi
Đánh giá nội thất của Mitsubishi Xpander
Bên trong nội thất của Mitsubishi Xpander và Xpander Cross 2025 không thay đổi quá nhiều về thiết kế so với phiên bản nâng cấp trước đây. Hãng xe Nhật Bản chỉ tinh chỉnh một số chi tiết trang bị, mang lại cảm giác mới mẻ.

Nội thất tinh tế hơn với vật liệu mềm mại cao cấp, kết hợp phối màu mới, mang lại cảm giác sang trọng và thoải mái.
Vô lăng cũng được thay đổi để giống với mẫu Xforce hơn, bổ sung cao su giảm chấn giúp giảm rung lắc khi di chuyển, với các nút bấm chức năng như media, ga tự động. Cụm đồng hồ sau vô lăng cũng được nâng cấp, có kích thước 8 inch, hiển thị nhiều thông tin hơn.

Vô lăng cũng được thay đổi để giống với mẫu Xforce hơn, bổ sung cao su giảm chấn

Đồng hồ Kỹ Thuật Số 8-inch hoàn toàn mới
Xe được trang bị màn hình cảm ứng 10 inch (chỉ có ở bản AT Premium và Cross), hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Màn hình lớn hơn và tính năng kết nối không dây giúp nâng cao trải nghiệm giải trí.

Màn hình cảm ứng kích thước lớn 10 inch, thao tác mượt mà,
Ngoài ra, khu vực điều hòa, bệ trung tâm, cần số,... vẫn giữ nguyên cách thiết kế và bố trí, không có sự nâng cấp nào.

Cổng sạc USB Type-C & Hệ thống điều hòa kỹ thuật số

Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
Đối với Mitsubishi Xpander sẽ được bọc ghế da màu đen, trong khi bản Xpander Cross sẽ là hai tông màu đỏ/đen thay cho xanh/đen như ở bản cũ. Tất nhiên, chất liệu da này vẫn là loại giảm hấp thụ nhiệt dưới trời nắng.

Mitsubishi Xpander sẽ được bọc ghế da màu đen, trong khi bản Xpander Cross sẽ là hai tông màu đỏ/đen
Cửa gió điều hòa được đặt trên trần xe, giúp không khí lạnh lan tỏa đều khắp khoang cabin, đặc biệt là đến hàng ghế thứ 2 và thứ 3.
Ở hàng ghế thứ 2 với không gian rộng rãi, tiện nghi đầy đủ và khả năng điều chỉnh linh hoạt, hàng ghế này mang lại trải nghiệm rất thoải mái, là yếu tố then chốt giúp Xpander được nhiều gia đình và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ tin tưởng lựa chọn.

Hàng ghế thứ 2 của Xpander
Hàng ghế thứ 3 thường là điểm yếu của nhiều mẫu xe 7 chỗ cỡ nhỏ, nhưng trên Xpander 2025, nó được đánh giá là khá tốt so với mặt bằng chung. Hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoàn toàn theo tỷ lệ 50:50, giúp mở rộng không gian chứa hành lý khi cần thiết. Điểm đáng nổi bật của Xpander so với các đối thủ trong cùng phân khúc là việc ra vào hàng ghế thứ 3 khá thuận tiện nhờ hàng ghế thứ 2 có thể gập và trượt.

Hàng ghế thứ 3 của Xpander
Khi gập cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 để chở hàng dung tích khoang hành lý của Xpander có thể lên tới 1.632 lít. Đây là một con số rất ấn tượng, giúp xe có khả năng chở những vật dụng cồng kềnh như xe đạp, đồ nội thất nhỏ, v.v., biến Xpander trở thành một chiếc xe chở hàng thực thụ.

Khi gập cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 để chở hàng dung tích khoang hành lý của Xpander có thể lên tới 1.632 lít
Đánh giá khả năng vận hành & an toàn của Mitsubishi Xpander
Về khả năng vận hành, Mitsubishi Xpander và Xpander Cross 2025 tiếp tục sử dụng động cơ xăng 1.5L hút khí tự nhiên, sản sinh công suất 104 mã lực và mô men xoắn 141Nm. Điểm gây bất ngờ là Mitsubishi Việt Nam vẫn giữ hộp số tự động 4 cấp, trong khi các thị trường khác đã chuyển sang loại CVT. Hãng cũng xác nhận mẫu xe này tương thích với xăng sinh học E10.

Mitsubishi Xpander và Xpander Cross 2025 tiếp tục sử dụng động cơ xăng 1.5L

Xe vẫn trang bị hộp số tự động 4 cấp
Ở phương diện an toàn, phiên bản mới được nâng cấp đáng kể khi bổ sung 6 túi khí cho hai bản AT Premium và Xpander Cross, thay vì chỉ có 2 túi khí như trước. Tính năng hỗ trợ vào cua chủ động AYC nay có mặt trên bản Xpander AT Premium và tiếp tục duy trì ở Xpander Cross.

Ở phiên bản mới được nâng cấp đáng kể khi bổ sung 6 túi khí cho hai bản AT Premium và Xpander Cross
Ngoài ra, xe vẫn được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống trợ lực phanh BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ASC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCL
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Cảm biến lùi và camera lùi

Các tính năng an toàn được trang bị trên Mitsubishi Xpander
Thông số kỹ thuật của Mitsubishi Xpander
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ | XPANDER MT | XPANDER AT | XPANDER AT PREMIUM | XPANDER CROSS | ||
|---|---|---|---|---|---|---|
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||
| KÍCH THƯỚC | Chiều dài tổng thể | 4.595 mm | ||||
| Chiều rộng tổng thể | 1.750 mm | 1.790 mm | ||||
| Chiều cao tổng thể | 1.730 mm | 1.750 mm | ||||
| Chiều dài cơ sở | 2.775 mm | |||||
| Khoảng sáng gầm xe | 205 mm | 225 mm | ||||
| ĐỘNG CƠ | ||||||
| Loại động cơ | 1.5L MIVEC - Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 & Tương thích nhiên liệu sinh học E10 | |||||
| Công suất cực đại & Momen xoắn cực đại | 105PS & 141Nm | |||||
| VẬN HÀNH | ||||||
| Hộp số | Số sàn 5 cấp 5MT |
Số tự động 4 cấp 4AT |
||||
| Hệ thống treo trước / Treo sau | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn / Thanh xoắn | |||||
| Mâm / Lốp | Mâm hợp kim 16-inch, 195/65R16 | Mâm hợp kim 17-inch, 205/55R17 (MỚI) | ||||
| Phanh trước / Sau | Đĩa / Tang trống | |||||
| NGOẠI THẤT | ||||||
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | LED Projector | ||||
| Đèn định vị / Đèn chiếu sáng ban ngày LED | ● | |||||
| Đèn pha & Gạt mưa tự động | - | - | ● | ● | ||
| Đèn sương mù phía trước | Halogen | LED | ||||
| NỘI THẤT | ||||||
| Hệ thống kiểm soát hành trình | - | ● | ||||
| Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | ||||
| Chất liệu ghế | Nỉ | Da - Tính năng giảm hấp thụ nhiệt | ||||
| Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | - | ● | ||||
| Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7-inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 10-inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto **(MỚI)** | ||||
| AN TOÀN | ||||||
| Túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí **(MỚI)** | ||||
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | ● | ● | ● | ● | ||
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ● | ● | ● | ● | ||
| Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | ● | ● | ● | ● | ||
| Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | ● | ● | ● | ● | ||
| Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | ● | ● | ● | ● | ||
| Khởi động bằng nút bấm | - | ● | ||||
| Camera lùi | - | - | ● | ● | ||
| Cảm biến lùi | - | ● | ||||
| Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động (AYC) | - | - | ● **(MỚI)** | ● **(MỚI)** | ||
Thông số kỹ thuật
|
Thông số |
AT Premium |
| Kích thước và trọng lượng Mitsubishi Xpander AT Premium | |
| Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm |
| Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm |
| Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm |
| Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m |
| Khoảng sáng gầm xe | 225 mm |
| Số chỗ ngồi | 7 |
|
Động cơ và vận hành Mitsubishi Xpander AT Premium |
|
| Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
| Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm |
| Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm |
| Dung tích thùng nhiên liệu | 45L |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km |
|
Truyền động và hệ thống treo Mitsubishi Xpander AT Premium |
|
| Hộp số | Số tự động 4 cấp |
| Truyền động | Cầu trước |
| Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện |
| Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
| Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 |
| Phanh trước | Đĩa |
| Phanh sau | Tang trống |
|
Ngoại thất Mitsubishi Xpander AT Premium |
|
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Projector |
| Đèn định vị LED | Có |
| Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có |
| Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có |
| Đèn sương mù phía trước LED | Không |
| Đèn sương mù phía trước | Có |
| Cụm đèn LED phía sau | Có |
| Kính chiếu hậu | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
| Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
| Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói |
| Gạt nước kính sau | Có |
| Sưởi kính sau | Có |
| Nội thất Mitsubishi Xpander AT Premium | |
| Vô lăng và cần số bọc da | Có |
| Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có |
| Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có |
| Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có |
| Hệ thống kiểm soát hành trình | Có |
| Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh kiểu kỹ thuật số |
| Màu nội thất | Đen & Nâu |
| Chất liệu ghế | Da |
| Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng |
| Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có |
| Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có |
| Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có |
| Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
| Màn hình hiển thị đa thông tin | Có |
| Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
| Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
| Số lượng loa | 6 |
| Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có |
| Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Có |
| Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có |
| Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có |
| Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có |
|
An toàn Mitsubishi Xpander AT Premium |
|
| Túi khí an toàn | Túi khí đôi |
| Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước |
| Camera lùi | Có |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
| Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
| Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có |
| Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có |
| Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
| Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có |
| Khoá cửa từ xa | Có |
| Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
| Chức năng chống trộm | Có |
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
-
Khoảng sáng gầm xe (mm)
-
Hệ Thống truyền động
Loại Motor điện
-
Dẫn động
-
Công suất tối đa ( kW/HP)
-
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
-
Hiệu Suất
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h ( giây )
-
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin ( Km)
-
Số chỗ ngồi
-
Loại PIN
-
Công suất PIN ( kWh)
-
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước
-
Hệ thống treo sau
-
Phanh trước
-
Phanh sau
-
Kích cỡ mâm
-
Hệ thống năng lượng
Cổng sạc AaC- Type 2
-
Cổng sạc DC -CSS 2 ( 70 kW)
-
Cổng sạc DC-CS 2 ( 88 kW)
-
Trang bị tiện nghi
Sạc không dây
-
Cổng nguồn điện 12V
-
Hệ thống đèn LED tự động
-
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh
-
Liên hệ mua xe
Phụ Trách Kinh Doanh
0961 059 305
Liên hệ dịch vụ
Hỗ trợ kỹ thuật
Cố Vấn Dịch Vụ
0961 059 305
0961 059 305
Hotline
Hotline dịch vụ
0961 059 305