New Attrage MT (Euro 5)
Nổi bật
An toàn
Thông số xe
MT
Động cơ MIVEC 1.2L, 3 xi lanh, Dẫn động cầu trước, Hộp số sàn 5 cấp
Giá: 380.000.000 VNĐ
Trang thiết bị
- Đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED
- Đèn chiếu sáng phía sau LED
- Mâm xe hợp kim 15-inch hai tông màu
- Khởi động nút bấm
- Điều hòa tự động
- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control
- Gương chiếu hậu chỉnh điện & gập điện
- Ghế bọc da cao cấp
- Bệ tựa tay cho người lái
- Màn hình cảm ứng 7-inch kết nối Android Auto và Apple
- Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động
- Camera lùi
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
- Trả trước thấp: Chỉ từ 100 triệu - 130 triệu đồng là có thể nhận xe.
- Giảm tiền mặt "CỰC KHỦNG" lên đến 50 TRIỆU ĐỒNG KHI MUA ATTRAGE | Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi chi tiết sẽ được tư vấn khi khách hàng gọi điện
- QUÀ TẶNG PHỤ KIỆN CỰC HẤP DẪN: Bảo hiểm thân xe, Dán Film cách nhiệt, Camera hành trình, Lót Sàn ... (Tùy theo dòng xe)
- Lãi suất ưu đãi "THẤP NHẤT THỊ TRƯỜNG": Chỉ từ 4.8% đến 6.99%/năm., hỗ trợ vay lên đến 80% giá trị xe trong 8 năm, duyệt hồ sơ nhanh chóng, hỗ trợ cả hồ sơ khó.
- QUY ĐỔI XE CŨ - GIÁ CAO NHẤT THỊ TRƯỜNG: Hỗ trợ thu mua xe cũ các hãng với giá ưu đãi đặc biệt khi đổi sang xe Mitsubishi.
- TẶNG BẢO DƯỠNG MIỄN PHÍ 1 NĂM HOẶC 20.000 KM (tùy điều kiện đến trước): Tăng thêm lợi ích lâu dài cho khách hàng, giảm bớt chi phí vận hành.
- Hỗ trợ lái thử xe tại nhà miễn phí.
ĐỂ LẠI SỐ ĐIỆN THOẠI/THÔNG TIN CỦA BẠN NGAY BÂY GIỜ ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN NHANH NHẤT VÀ NHẬN VOUCHER ƯU ĐÃI TRỰC TIẾP!
Mitsubishi Attrage MT là phiên bàn tiêu chuẩn nên mọi trang bị tiện nghi trên xe chỉ dừng lại ở mức rất cơ bản. Atrage 2025 có giá bán thấp hơn phiên bản cũ và các mẫu xe khác trong phân khúc… Attrage thế hệ mới 2025 cực kỳ phù hợp với nhóm khách hàng trẻ, những người lần đầu mua xe hay cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu mua xe kinh doanh dịch vụ… Ngoại thất thiết kế trẻ trung
Tổng quan

Ngoại thất
So với các phiên bản tiền nhiệm tại nước ta thì bản nâng cấp Mitsubishi Attrage MT 2025 có giá bán thấp hơn từ 15,5 - 20,5 triệu đồng nhưng lại sở hữu diện mạo hoàn toàn mới. Theo thông số nhà sản xuất công bố, phiên bản nâng cấp Mitsubishi Attrage có chiều dài 4.305 mm, rộng 1.670 mm, cao 1.515 mm, khoảng sáng gầm xe ở mức 170 mm. Attrage 2025 sở hữu bán kính quay vòng 4.800 mm, nhỏ nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay. Nếu so với mẫu cũ, Mitsubishi Attrage 2025 dài hơn 60 mm, chủ yếu đến từ việc thay đổi thiết kế đầu xe, chiều dài cơ sở vẫn giữ nguyên ở mức 2.550 mm.

Mitsubishi Attrage thiết kế nhỏ gọn phù hợp di chuyển đô thị
Phần đầu xe được Mitsubishi sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield tương tự những mẫu xe “đàn anh” Xpander, Triton hay Outlander phiên bản nâng cấp vừa ra mắt vào tháng 2.2025.

Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
Thiết kế lưới tản nhiệt gồm 2 thanh ngang tạo dáng cứng cáp nối liền cụm đèn pha Halogen phản xạ đa hướng cho khả năng chiếu sáng vượt trội với thiết kế sắc sảo cùng với đường viền mạ crôm tạo hình chữ X liền kế cản trước, hốc đèn sương mù… Kiểu thiết kế này giúp phần đầu xe trở nên mạnh mẽ, góc cạnh và mang đậm phong cách thể thao hơn so với mẫu cũ.

Đầu xe thiết kế đẹp mắt hơn
Tiến tới phần hông xe thì mâm xe vẫn giữ nguyên kích thước 15 inch nhưng được cải tiến thiết kế theo kiểu đa chấu mang phong cách năng động và thể thao hơn. Attrage 2025 sử dụng gương chiếu hậu chỉnh điện cùng màu thân xe.

Mâm xe kích thước 15 inch

Thân xe thiết kế năng động trẻ trung
Phần đuôi xe của Mitsubishi Attrage 2025 với cản sau được làm mới kết hợp cùng đèn phản quang đặt dọc. Cụm đèn hậu được trau chuốt giúp Mitsubishi Attrage 2025 trở nên phong cách đầy mạnh mẽ. Khoang để hành lý của Attrage có dung tích lên đến 450 lít.

Cụm đèn hậu được trau chuốt hơn

Đuôi xe thiết kế nhỏ gọn
Nội thất
Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Nhìn chung, nội thất của Mitsubishi Atrage 2025 vẫn giữ nguyên thiết kế như phiên bản cũ khi chỉ sửa đổi một số chi tiết đồng thời trang bị thêm tính năng, công nghệ hỗ trợ người dùng.

Không gian nội thất thiết kế rộng rãi
Attrage MT 2025 mang tới ghế ngồi chất liệu nỉ. Đặc biệt ngay vị trí ghế lái được trang bị cửa kính 1 chạm có chức năng chống kẹt. Ghế lái hỗ trợ chỉnh tay 6 hướng nhưng chưa có bệ tì tay ghế lái như bản CVT.

Ghế ngồi chất liệu nỉ
Vô lăng, cần số đều chỉ dừng lại ở mức cơ bản không có gì nổi bật như bản CVT. Tiện ích của Attrage bản MT chỉ dừng lại ở mức tiêu chuẩn như nghe CD, 2 loa.

Tay lái tích hợp nút bấm
Tiện ích thông minh ứng dụng triết lý "OMOTENASHI" của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất với hàng loạt ngăn chứa đa năng.

Màn hình hiện thị đa thông tin
Khoang hành lý phía sau có thể tích lớn đến 450L cho phép tối đa hóa khả năng chuyên chở hành lý, đồng thời giúp việc chất dỡ trở nên tiện lợi và dễ dàng.

Hàng ghế sau rộng rãi
Vận hành
Mitsubishi Attrage 2025 được trang bị động cơ MIVEC dung tích 1.2 lít cho phép sản sinh công suất 78 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 100 Nm tại 4.000 vòng/phút.

Động cơ vận hành mạnh mẽ
Trên bản Attrage MT 2025 Sử dụng hệ dẫn động cầu trước, đi kèm hộp số sàn 5 cấp. Động cơ này có mức tiêu thụ nhiên liệu trên bản số sàn khoảng 5,09 lít/100 nếu di chuyển trong môi trường tổng hợp, còn nếu trên đường đô thị sẽ là 6,22 lít/100km, còn trong đường ngoại ô sẽ là 4,42 lít/100km.
Với lợi thế bán kính quay vòng nhỏ nhất 4.8m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.
An toàn
Mitsubishi Attrage MT 2025 vẫn được trang bị các công nghệ an toàn như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, khung xe RISE có cấu tạo từ vật liệu thép siêu cường.
| Thông số kỹ thuật | |
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ATTRAGE MT |
| KÍCH THƯỚC MITSUBISHI ATTRAGE MT | |
| Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm |
| Chiều dài cơ sở | 2.55 mm |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4,8 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 170 mm |
| ĐỘNG CƠ MITSUBISHI ATTRAGE MT | |
| Loại động cơ | 1.2L, 12 van, 3 xy-lanh, DOHC MIVEC |
| Dung tích xy-lanh | 1.193 cc |
| Công suất cực đại | 78/6.000 ps/rpm |
| Mômen xoắn cực đại | 100/4.000 N.m/rpm |
| Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 4,9 / 6,0 / 4,3 |
| Kết hợp/Đô Thị/Ngoài đô thị | |
| HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |
| Hộp số | Số sàn 5 cấp |
| Hệ thống treo trước | Độc lập MacPherson với thanh cân bằng |
| Hệ thống treo sau | Thanh xoắn |
| Mâm/Lốp | Mâm hợp kim hai tông màu 15" |
| Phanh trước | Đĩa thông gió |
| Phanh sau | Tang trống |
| TRANG THIẾT BỊ | |
| TÍNH NĂNG AN TOÀN MITSUBISHI ATTRAGE MT | |
| Túi khí | Túi khí đôi |
| Căng đai tự động | Có |
| Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có |
| Cảnh báo thắt dây an toàn | Có |
| Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có |
| Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
| Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
| Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Không |
| Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Không |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Không |
| Khóa cửa từ xa | Có |
| Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
| Chìa khóa thông minh/ Khởi động bằng nút bấm | Không |
| Camera lùi | Không |
| NGOẠI THẤT MITSUBISHI ATTRAGE MT | |
| Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng |
| Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động | Không |
| Đèn sương mù phía trước | Không |
| Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện |
| Lưới tản nhiệt | Viền chrome |
| Cánh lướt gió đuôi xe | Không |
| Ăng-ten vây cá | Không |
| NỘI THẤT MITSUBISHI ATTRAGE MT | |
| Tay lái trợ điện | Có |
| Vô lăng và cần số bọc da | Không |
| Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Có |
| Hệ thống điều khiển hành trình | Không |
| Điều hòa không khí | Hệ thống điều hòa chỉnh cơ |
| Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất |
| Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt |
| Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng 7" |
| Hệ thống loa | 4 |
| Chất liệu ghế | Nỉ |
| Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có |
| Bệ tỳ tay dành cho người lái | Không |
| Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có |
Kích thước & Trọng lượng
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
-
Chiều dài cơ sở (mm)
-
Khoảng sáng gầm xe (mm)
-
Hệ Thống truyền động
Loại Motor điện
-
Dẫn động
-
Công suất tối đa ( kW/HP)
-
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)
-
Hiệu Suất
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h ( giây )
-
Phạm vi di chuyển 1 lần sạc đầy Pin ( Km)
-
Số chỗ ngồi
-
Loại PIN
-
Công suất PIN ( kWh)
-
Hệ thống khung gầm
Hệ thống treo trước
-
Hệ thống treo sau
-
Phanh trước
-
Phanh sau
-
Kích cỡ mâm
-
Hệ thống năng lượng
Cổng sạc AaC- Type 2
-
Cổng sạc DC -CSS 2 ( 70 kW)
-
Cổng sạc DC-CS 2 ( 88 kW)
-
Trang bị tiện nghi
Sạc không dây
-
Cổng nguồn điện 12V
-
Hệ thống đèn LED tự động
-
Hệ thống khoá và khởi động xe thông minh
-
Liên hệ mua xe
Phụ Trách Kinh Doanh
0961 059 305
Liên hệ dịch vụ
Hỗ trợ kỹ thuật
Cố Vấn Dịch Vụ
0961 059 305
0961 059 305
Hotline
Hotline dịch vụ
0961 059 305